TEMPUS CONSECTETUR
Các loại gà giống Minh Dư chọn lọc:
- Gà giống Minh Dư MD1.BĐ: Gà trưởng thành có độ đồng đều tốt và sức đề kháng cao, dễ dàng thích khi khí hậu ở mọi vùng miền và điều kiện chăn nuôi. Gà trống MD1.BĐ có lông màu tía đen, mình dài, chân cao, mào cờ và mào nụ trong khi gà mái có lông màu nâu đậm hoặc nâu nhạt, có điểm lông đen và tai tích màu đỏ.
- Gà giống Minh Dư MD2.BĐ: Gà trưởng thành có độ đồng đều tốt và sức đề kháng cao, dễ dàng thích khi khí hậu ở mọi vùng miền và điều kiện chăn nuôi.
- Gà giống Minh Dư MD3.BĐ: Loại gà có tầm vóc lớn nhất trong 3 dòng. Tăng trọng nhanh với mức tiêu tốn thức ăn thấp nhất. Gà trưởng thành có độ đồng đều tốt và sức đề kháng cao, dễ dàng thích khi khí hậu ở mọi vùng miền và điều kiện chăn nuôi. Gà trống MD1.BĐ có lông màu tía đen, mình dài, chân cao, mào cờ và mào nụ trong khi gà mái có lông màu nâu đậm hoặc nâu nhạt, có điểm lông đen và tai tích màu đỏ.
Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật:
Thời gian sinh trưởng gà giống Minh Dư: 90 ngày. Tỷ lệ nuôi sống 98 – 99%. Trọng lượng bình quân: 1,7-1,8 kg/con. Tiêu tốn thức ăn từ 2,4 – 2,6 kg cho 1kg tăng trọng.
FIND YOUR SIZE
SIZE | CHEST | WAIST | HIPS | HEIGHT | AGE |
---|---|---|---|---|---|
S | 6–7 | 64.5–66 | 59.5–61.5 | 68.5–71 | 122–128 |
M | 8–9 | 66–69 | 61.5–65 | 71–74.5 | 128–137 |
L | 10–12 | 69–75 | 65–69 | 74.5–79.5 | 137–147 |
XL | 14–16 | 75–81.5 | 69–72.5 | 79.5–84.5 | 147–158 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.